Máy đo độ cứng cầm tay Insize ISH-SPHA

Thương hiệu: INSIZE   |   Tình trạng: Còn hàng
Liên hệ

Liên hệ ngay số điện thoại / Zalo: 0389782874 để được tư vấn và nhận báo giá.

Chỉ có ở Kỳ Phong:
  • Miễn phí vận chuyển
    Miễn phí vận chuyển
  • 100% bồi hoàn nếu phát hiện hàng giả hoặc kém chất lượng
    100% bồi hoàn nếu phát hiện hàng giả hoặc kém chất lượng
  • Tích điểm tất cả sản phẩm
    Tích điểm tất cả sản phẩm

Mô tả sản phẩm

MÁY ĐO ĐỘ CỨNG CẦM TAY INSIZE ISH-SPHA

Máy đo độ cứng cầm tay Insize ISH-SPHA
  • Đơn vị chính (HLD), chuyển đổi thành Vickers (HV), Brinell (HB), Rockwell (HRC và HRB), Shore (HS) và sức căng (MPa)
  • Kết nối với máy in qua bluetooth
  • Kết nối với máy tính qua cổng USB
  • Có thể lưu tới 800 kết quả kiểm tra
  • Kiểm tra dung sai
  • Màn hình cảm ứng hoạt động, màn hình lớn với đèn nền
  • Ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Ý, tiếng Đức, tiếng Pháp và tiếng Bồ Đào Nha
  • Tự động tắt nguồn
  • Theo tiêu chuẩn ASTM A 956
Máy đo độ cứng cầm tay Insize ISH-SPHA

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Độ phân giải tối thiếu 1HL, 1HV, 1HB, 0.1HRC, 0.1HRB, 1HS, 1MPa
Độ chính xác ±6HL (khi HL=800)
Màn hình Leeb (HLD), chuyển đổi độ cứng, vật liệu, hướng va chạm, thời gian thử nghiệm, giá trị trung bình, ngày
Đầu ra bluetooth và USB
Nguồn điện pin sạc tích hợp
Kích thước 135x83x24mm
Trọng lượng 350g
Máy đo độ cứng cầm tay Insize ISH-SPHA

TRỌN BỘ BAO GỒM

Máy chính 1 chiếc
Đầu đo D 1 chiếc
Máy in 1 chiếc
Khối chuẩn độ cứng D 1 chiếc
Vòng đo nhỏ 1 chiếc
Bàn chải sạch 1 chiếc
Bộ chuyển đổi AC/DC 1 chiếc
Cáp USB và đĩa phần mềm 1 chiếc
Bút cho màn hình cảm ứng 1 chiếc

PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

Đầu đo DC ISH-SPHA-DC
Đầu đo C ISH-SPHA-C
Đầu đo D + 15 ISH-SPHA-D15
Đầu đo DL ISH-SPHA-DL
Đầu đo G ISH-SPHA-G
Khối chuẩn độ cứng D* ISH-BHLD
Khối chuẩn độ cứng G* ISH-BHLG
Gel siêu âm ISH-GEL SIÊU ÂM
Vòng đo xem chi tiết

* Khối chuẩn độ cứng G (ISH-BHLG) cho đầu đo G (ISH-SPHA200-G).
   Khối chuẩn độ cứng D (ISH-BHLD) cho các đầu đo còn lại.

Máy đo độ cứng cầm tay Insize ISH-SPHA

ÁP DỤNG CHO PHÔI

Đầu đo DC C D D+15 DL G
Ứng dụng lỗ nhỏ phôi nhỏ hay mỏng, lớp phủ sử dụng chung rãnh sâu khe hẹp hoặc lỗ nhỏ đúc hoặc rèn phôi
Độ nhám tối đa của phôi (Ra) 1.6µm 0.4µm 1.6µm 1.6µm 1.6µm 7µm
Trọng lượng tối thiểu của phôi đo lường trực tiếp 5kg 1.5kg 5kg 5kg 5kg 15kg
trên bệ đỡ 2kg 0.5kg 2kg 2kg 2kg 5kg
gá trên đĩa 0.1kg 0.02kg 0.1kg 0.1kg 0.1kg 0.5kg
Độ dày tối thiểu của phôi 5mm 1mm 5mm 5mm 5mm 10mm