MÁY ĐO KIỂM BIÊN DẠNG INSIZE SPM-1000
- Phần mềm được bao gồm, để đo biên dạng bề mặt và xuất dữ liệu
- Đầu dò bù trừ
- Dữ liệu đầu ra dưới dạng txt, csv, etc.
- Thiết kế phạm vi lớn, tỷ lệ đòn bẩy là 1: 2.2, duy trì độ chính xác ban đầu của cảm biến
- Cấu trúc tổng thể của cảm biến trục Z không có bất kỳ thành phần đàn hồi nào, đảm bảo lực đo không đổi bất kể vị trí của đầu dò
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dải đo trục X |
140 mm |
---|---|
Độ phâm giải trục X |
0.2 μm |
Độ thẳng trục X |
0.8 μm/100 mm |
Tốc độ rà trục X |
0.1~10 mm/s |
Dải đo trục Z |
±20 mm |
Độ phân giải trục Z |
0.05 μm |
Tốc độ rà trục Z |
0.5~10 mm/s |
Độ chính xác tuyến tính |
±(1.5+|0.2H|) μm, H là chiều cao tính bằng mm |
Độ chính xác đo góc |
±2' |
Độ chính xác cung |
±(2+R/8) μm, R là đầu bi tiêu chuẩn 2~10mm |
Bán kính đầu dò |
25 μm |
Hướng di chuyển |
về phía sau |
Lực đo |
6.86~9.8 mN |
Đơn vị đo |
mm/inch |
Góc theo dõi |
72° (hướng lên trên), 87° (hướng đi xuống) |
Chế độ điều khiển |
động cơ |
Hành trình của trục Z |
430 mm |
Kích thước (LxWxH) |
1200 x 700 x 1780 mm |
Nguồn cấp |
220±5%V, 50 Hz |
Trọng lượng |
320 kg |
TIÊU CHUẨN GIAO HÀNG
Máy chính |
1 chiếc |
---|---|
Đầu dò và cánh tay dò |
1 chiếc mỗi loại |
Khối mẫu tiêu chuẩn |
2 chiếc |
Đầu bi tiêu chuẩn |
2 chiếc |
Trục tiêu chuẩn |
1 chiếc |
Bàn soi |
1 chiếc |
Ê-tô |
1 chiếc |
Tay đo |
1 chiếc |
Máy tính |
1 chiếc |
Phần mềm đo |
1 chiếc |
Máy in |
1 chiếc |
Công cụ lắp đặt |
1 bộ |